Chú thích Tần-bà-sa-la

  1. 1 2 Stearns, Peter N. (2001) The Encyclopaedia of World History, Houghton Mifflin. tr. 76-78. ISBN 0-395-65237-5.
  2. Sutta Nipata, Pabbajja Sutta
  3. Phạn ngữ arama chỉ có nghĩa là một khu vườn, khu viên. Lúc đấy Phật Thích-ca Mâu-ni và chư tăng thọ lãnh vườn này, trên đó không có xây cất nhà cửa. Ngày nay danh từ arama được dùng để chỉ một tu viện, trong đó có nơi ở của chư tăng.
  4. Luniya, Bhanwarlal Nathuram. (1967) Evolution of Indian Culture, Lakshmi Narain Agarwal. tr. 114.
  5. Krishna, Narendra. (1944) History of India, A. Mukherjee & bros. tr. 90.